Có 2 kết quả:
官员 quan viên • 官員 quan viên
Từ điển phổ thông
viên quan, quan triều đình
Từ điển trích dẫn
1. Quan lại, nhân viên chính phủ (giữ một chức vụ cấp bậc nhất định). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đài các đa quan viên, Vô địa kí nhất túc” 臺閣多官員, 無地寄一足 (Tống Chư Cát Giác vãng Tùy Châu độc thư 送諸葛覺往隨州讀書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm việc triều đình — Tiếng tôn xưng những người có chức vị — Tiếng tôn xưng những người đi hát cô đầu thời trước — Tiếng tôn xưng người khác. Td: Quan viên hai họ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0